• Skip to primary navigation
  • Skip to content
  • Skip to primary sidebar

Môn Anh - Học tiếng Anh

Giải bài tập tiếng anh phổ thông

  • Anh 12
    • Tiếng Anh lớp 12 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
  • Anh 11
    • Tiếng Anh lớp 11 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Anh 10
    • Tiếng Anh lớp 10 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
  • Anh 9
    • Tiếng Anh lớp 9 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
  • Anh 8
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Anh 7
    • Tiếng Anh lớp 7 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
  • Anh 6
    • Tiếng Anh lớp 6 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Học tiếng anh
  • Anh Tiểu học
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • Tiếng Anh lớp 4 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • Tiếng anh lớp 3 Mới
You are here: Home / Học tiếng anh / 35 cụm động từ với ‘Come’ (Phần I)

35 cụm động từ với ‘Come’ (Phần I)

10/02/2017 by Anh Văn

[ad_1]

“Come”  là một trong những động từ rất phổ biến và được dùng thường xuyên, và cụm động từ đi kèm cũng rất phong phú đa dạng. Chúng ta cùng bổ sung vốn từ vựng với come nhé! Come on!

Come aboard – /kʌm. əˈbɔːrd/: lên tàu

Come about – /kʌm.əˈbaʊt/ / : xảy ra, đổi chiều

Come across – /kʌm. əˈkrɑːs/: tình cờ gặp

Come after – /kʌm.ˈæf.tɚ/: theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp

Come again – /kʌm.əˈɡen/ : trở lại

Come against – /kʌm.əˈɡenst/: đụng phải, va phải

Come along – /kʌm. əˈlɑːŋ/: đi cùng, xúc tiến, cút đi

Come apart – /kʌm. əˈpɑːrt/: tách khỏi, rời ra

Come around – /kʌm.əˈraʊnd/: đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào

Come at – /kʌm.ˈ æt/: đạt tới, đến được, nắm được, thấy

Come away – /kʌm.əˈweɪ/: đi xa, rời ra

Come back – /kʌm.bæk/: trở lại, được nhớ lại, cải lại

Come before – /kʌm.bɪˈfɔːr/: đến trước

Come between – /kʌm.bɪˈtwiːn/: đứng giữa, can thiệp vào

Come by – /kʌm.baɪ/: đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu

Come clean – /kʌm.kliːn/: thú nhận

Come down – /kʌm. daʊn/: xuống, sụp đổ, được truyền lại

Come down on – /kʌm. daʊn.ɑːn/: mắng nhiếc, trừng phạt

Ví dụ:

When you come across new words, you must look them up in your dictionary.

Khi bạn tình cờ thấy từ mới, bạn phải tra chúng trong từ điển.

Don’t let bad things come between us.

Đừng để những thứ xấu can nhiễu tới chúng ta.

My boss will come back at 6 pm.

Sếp của tôi sẽ trở lại vào lúc 6 giờ chiều.

It’s about time traders came clean about this.

Đã đến lúc các nhà môi giới phải thú nhận về điều này.

The price of oil has come down.

Thuần Thanh

Giá dầu đã giảm xuống.

 

[ad_2]

35 cụm động từ với ‘Come’ (Phần I)

Chia sẻ:

  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
  • Bấm để gửi cho bạn bè (Opens in new window)

Bài học liên quan:

Chuyên mục: Học tiếng anh Thẻ: Hoc tieng anh hang ngay

Reader Interactions

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…
  • Ngữ pháp Unit 20 môn Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu…
  • Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ…
  • Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một…
  • Ngữ pháp Unit 19 Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý…

Monanh.com © 2018 - Giải bài tập tiếng anh phổ thông.Giới thiệu - Hướng dẫn - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy Định

loading Hủy bỏ
Post was not sent - check your email addresses!
Email check failed, please try again
Sorry, your blog cannot share posts by email.