• Skip to primary navigation
  • Skip to content
  • Skip to primary sidebar

Môn Anh - Học tiếng Anh

Giải bài tập tiếng anh phổ thông

  • Anh 12
    • Tiếng Anh lớp 12 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
  • Anh 11
    • Tiếng Anh lớp 11 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Anh 10
    • Tiếng Anh lớp 10 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
  • Anh 9
    • Tiếng Anh lớp 9 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
  • Anh 8
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Anh 7
    • Tiếng Anh lớp 7 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
  • Anh 6
    • Tiếng Anh lớp 6 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Học tiếng anh
  • Anh Tiểu học
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • Tiếng Anh lớp 4 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • Tiếng anh lớp 3 Mới
You are here: Home / Học tiếng anh / 35 cụm động từ với ‘Come’ (Phần II)

35 cụm động từ với ‘Come’ (Phần II)

28/02/2017 by Anh Văn Leave a Comment

[ad_1]

“Come” là một trong những động từ rất phổ biến và được dùng thường xuyên, và cụm động từ đi kèm cũng rất phong phú đa dạng. Chúng ta cùng bổ sung vốn từ vựng với come nhé! Come on!

Come down with – /kʌm.daʊn. wɪð/: góp tiền, bị ốm

Come easy to – / kʌm ˈiː.zi tu/: không khó khăn đối với ai

Come forward – /ˈfɔːr.wɚd/: đứng ra, xung phong

Come from – /kʌm.ˈfɔː.wəd/: đến từ, sinh ra

Come full ahead – /kʌm.fʊl.əˈhed/: tiến hết tốc độ

Come in – /kʌm.ɪn/: đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra

Come in for – /kʌm.ɪn.fɔːr/: có phần, nhận được

Come into – /kʌm.ˈɪn.tuː/: ra đời, thừa hưởng

Come into account – /kʌm.ˈɪn.tuː.əˈkaʊnt/: được tính đến

Come into effect – /kʌm.ˈɪn.tu.əˈfekt/: có hiệu lực

Come into existence – /kʌm.ˈɪn.tu.ɪɡˈzɪs.təns/: ra đời, hình thành

Come into force – /kʌm.ˈɪn.tu. fɔːrs/: có hiệu lực

Come on – / kʌm.ɑːn/: tiếp tục, đi tiếp, liên tiếp

Come over – /kʌm .ˈoʊ.vɚ/: vượt (biển), băng (đồng…)

Come round – /kʌm.ˈ raʊnd/: đi nhanh, đi vòng

Come under – /kʌm .ˈʌn.dɚ/: rơi vào loại, nằm trong loại

Come up with – /kʌm.ˈ ʌp. wɪð/: tìm ra, nảy ra

Ví dụ:

I come from Vietnam.

Tôi tới từ Việt Nam.

He came in and sat down on the red chair.

Anh ấy đi vào và ngồi trên chiếc ghế đỏ.

She came into a bit of money when her grandfather died.

Cô ấy thừa kế một khoản tiền rất nhỏ khi cha cô ấy qua đời.

Fame and glory just not come easy.

Danh tiếng và hào quang không đến dễ dàng.

When do the new driving laws come into effect?

Khi nào luật mới về lái xe đi vào hiệu lực?

Thuần Thanh

 

[ad_2]

Chia sẻ:

  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
  • Bấm để gửi cho bạn bè (Opens in new window)

Bài học liên quan:

Chuyên mục: Học tiếng anh

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…
  • Ngữ pháp Unit 20 môn Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu…
  • Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ…
  • Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một…
  • Ngữ pháp Unit 19 Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý…

Monanh.com © 2018 - Giải bài tập tiếng anh phổ thông.Giới thiệu - Hướng dẫn - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy Định

loading Hủy bỏ
Post was not sent - check your email addresses!
Email check failed, please try again
Sorry, your blog cannot share posts by email.