• Skip to primary navigation
  • Skip to content
  • Skip to primary sidebar

Môn Anh - Học tiếng Anh

Giải bài tập tiếng anh phổ thông

  • Anh 12
    • Tiếng Anh lớp 12 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
  • Anh 11
    • Tiếng Anh lớp 11 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Anh 10
    • Tiếng Anh lớp 10 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
  • Anh 9
    • Tiếng Anh lớp 9 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
  • Anh 8
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Anh 7
    • Tiếng Anh lớp 7 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
  • Anh 6
    • Tiếng Anh lớp 6 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Học tiếng anh
  • Anh Tiểu học
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • Tiếng Anh lớp 4 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • Tiếng anh lớp 3 Mới
You are here: Home / Học tiếng anh / Mẹo nhận biết và quy tắc chuyển danh từ số nhiều bất quy tắc

Mẹo nhận biết và quy tắc chuyển danh từ số nhiều bất quy tắc

07/04/2018 by Anh Văn

Khi chuyển danh từ từ số ít sang số nhiều, thông thường ta chỉ cần thêm –s hoặc –es  nhưng cũng có những danh từ bất quy tắc khiến người học khá lúng túng. Trong bài này, chúng ta cùng học cách chuyển sang dạng số nhiều của các danh từ bất quy tắc nhé.

Loại danh từCách chuyểnVí dụ
Kết thúc bằng -fe, -fChuyển –ef,-f thành –vesknife – knives:con dao

life – lives: cuộc đời

wife – wives: vợ

thief – thieves: tên trộm

half – halves: một nửa

wolf – wolves: con sói

loaf – loaves: ổ bánh mỳ

calf – calves: con bê

Kêt thúc bằng –usĐổi –us thành –i  đối với danh từ có gốc là từ nước ngoài. Hoặc thêm –es, với danh từ là tiếng Anh.cactus – cacti: cây xương rồng

nucleus – nuclei: hạt nhân

focus – foci: tiêu điểm

genius – genii: thiên tài

fungus – fungi: nấm

prospectus – prospectuses:

giấy giao hàng

terminus – termini/terminuses:

điểm cuối cùng

thesaurus – thesauri/thesauruses:

bách khoa toàn thư

Kết thúc bằng -isĐổi -is thành esanalysis – analyses: sự phân tích

crisis – crises: sự khủng hoảng

thesis – theses: luận văn

axis – axes: cái trục

diagnosis – diagnoses:

lời chuẩn đoán

hypothesis – hypotheses: giả thuyết

oasis – oases: ốc đảo

thesis – theses: luận văn

Danh từ kết thúc bằng -onĐổi -on thành -aphenomenon – phenomena:

vật kỳ lạ, hiện tượng

criterion – criteria: tiêu chuẩn

automaton – automata:

thiết bị tự động

Một số từ bất quy tắc. chỉ thêm -secho – echoes: kẻ ủng hộ mù quáng

embargo – embargoes: lệnh cấm vận

auto – autos: ô tô

kangaroo – kangaroos: con chuột túi

kilo – kilos: cân

memo – memos: bản sao, thư báo

photo – photos: bản phô tô

piano – pianos: đàn piano

Danh từ kết thúc bằng –ex, ixĐổi –ex, ix thành –ices hoặc -esapex – apices, apexes: đỉnh, chỏm

appendix – appendices/

appendixes: phụ lục

index – indices/indexes: chỉ số

matrix->matrices/matrixes: ma trận

vortex – vortexes: cơn lốc

Danh từ kết thúc bằng -umĐổi –um thành –a,-i,-saddendum – addenda: phụ lục

bacterium – bacteria: vi khuẩn

curriculum – curricula/

curriculums: bản lý lịch

erratum – errata: bản đính chính

medium – media: bà đồng, bà cốt

memorandum – memoranda/

memorandums: thư báo

ovum – ova: trứng

stratum – strata: địa tầng, vỉa

Những từ không thay đổi khi chia ở số nhiềuPhải học thuộcsheep – sheep: con cừu

deer – deer: con hươu

fish – fish: cá

gallows – gallows: giá treo cổ

offspring – offspring: con cháu

series – serries: dãy

species – species: loài

Những danh từ bất quy tắc khácPhải học thuộcfoot – feet: chân

tooth – teeth: răng

person – people:người

goose – geese: con ngỗng

child – children: trẻ em

man – men: nam giới

Thuần Thanh

Xem thêm

Có thể bạn quan tâm :

Chia sẻ:

  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
  • Bấm để gửi cho bạn bè (Opens in new window)

Bài học liên quan:

Chuyên mục: Học tiếng anh Thẻ: danh từ

Reader Interactions

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…
  • Ngữ pháp Unit 20 môn Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu…
  • Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ…
  • Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một…
  • Ngữ pháp Unit 19 Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý…

Monanh.com © 2018 - Giải bài tập tiếng anh phổ thông.Giới thiệu - Hướng dẫn - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy Định

loading Hủy bỏ
Post was not sent - check your email addresses!
Email check failed, please try again
Sorry, your blog cannot share posts by email.