• Skip to primary navigation
  • Skip to content
  • Skip to primary sidebar

Môn Anh - Học tiếng Anh

Giải bài tập tiếng anh phổ thông

  • Anh 12
    • Tiếng Anh lớp 12 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
  • Anh 11
    • Tiếng Anh lớp 11 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Anh 10
    • Tiếng Anh lớp 10 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
  • Anh 9
    • Tiếng Anh lớp 9 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
  • Anh 8
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Anh 7
    • Tiếng Anh lớp 7 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
  • Anh 6
    • Tiếng Anh lớp 6 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Học tiếng anh
  • Anh Tiểu học
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • Tiếng Anh lớp 4 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • Tiếng anh lớp 3 Mới
You are here: Home / Học tiếng anh / Từ vựng chủ đề: Thời gian (Phần II)

Từ vựng chủ đề: Thời gian (Phần II)

10/02/2017 by Anh Văn

[ad_1]

Liên quan tới thời gian, chúng ta có rất nhiều từ vựng phong phú về chủ đề này. Vậy cùng nhau tìm hiểu và ghi nhớ nhé!

3. Tần suất chỉ thời gian

Never – /ˈnev.ɚ/: không bao giờ

Rarely – /ˈrer.li/: hiếm khi

Occasionally – /əˈkeɪʒ.nəl.i/ = Sometimes – /ˈsʌm.taɪmz/:  đôi khi, thỉnh thoảng

Often – /ˈɑːf.tən/= frequently – /ˈfriː.kwənt/: thường thường

Usually – /ˈjuː.ʒu.əl/ = normally – /ˈnɔːr.mə.li/: thường xuyên

Always – /ˈɑːl.weɪz/: luôn luôn

Every day – /ˈev.ri.deɪ/ = Daily – /ˈdeɪ.li/: hàng ngày

Every week – /ˈev.ri.wiːk = Weekly – /ˈwiː.kli/: hàng tuần

Every month – /ˈev.ri. mʌnθ/ = monthly – /ˈmʌn.θli/: hàng tháng

Every year – /ˈev.ri. jɪr/ = yearly – /ˈjɪr.li/: hàng năm

Ví dụ:

I usually get up very early in the morning.

Tôi thường dậy rất sớm vào buổi sáng.

He only has 6 days off yearly.

Anh ấy chỉ có 6 ngày nghỉ mỗi năm.

They never go out after 10 pm.

Họ không bao giờ ra ngoài sau 10 giờ tối.

4. Những từ vựng, cụm từ chỉ những thời điểm, khoảnh khắc

Immediately – /ɪˈmiː.di.ət.li/: ngay lập tức

Simultaneously – /ˌsaɪ.məlˈteɪ.ni.əs/: đồng thời

At the same time –  /æt. ðə. seɪm. taɪm/  cùng thời điểm, cùng lúc ấy.

Currently – /ˈkɜr·ənt·li: hiện tại

Meanwhile – /ˈmiːn.waɪl/: trong khi đó

In the meantime – /ɪn. ðə. ˈmiːn.taɪm/: trong khi chờ đợi

In the past – /ɪn. ðə. pæst/: trong quá khứ

Formerly – /ˈfɔːr.mɚ.li/ trước đó

Previously – /ˈpriː.vi.əs.li/: trước đó

Earlier – /ˈɝː.li/: sớm hơn

Until now – /ʌnˈtɪl. naʊ/: cho đến bây giờ

Now – /naʊ/: bây giờ

Right now – /raɪt. naʊ /: ngay bây giờ

Later – /ˈleɪ.t̬ɚ/: muộn hơn

Subsequently – /ˈsʌb.sɪ.kwənt/: sau đó

Then – /ðen/: sau đó

In the future: trong tương lai

Afterward – /ˈæf·tər·wərdz/ : về sau

Once upon a time: ngày xửa ngày xưa

Ví dụ:

Once upon a time, there were 3 people who live together in the forest.

Ngày xửa ngày xưa, có ba người sống cùng nhau ở trong rừng.

Until now, she is my best friend.

Cho đến tận bây giờ, cô ấy vẫn là người bạn tốt nhất của tôi.

I want to be a teacher in the future.

Tôi muốn trở thành một giáo viên trong tương lai.

Thuần Thanh

———

 

[ad_2]

Từ vựng chủ đề: Thời gian (Phần II)

Chia sẻ:

  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
  • Bấm để gửi cho bạn bè (Opens in new window)

Bài học liên quan:

Chuyên mục: Học tiếng anh Thẻ: Hoc tieng anh hang ngay

Reader Interactions

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…
  • Ngữ pháp Unit 20 môn Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu…
  • Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ…
  • Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một…
  • Ngữ pháp Unit 19 Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý…

Monanh.com © 2018 - Giải bài tập tiếng anh phổ thông.Giới thiệu - Hướng dẫn - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy Định

loading Hủy bỏ
Post was not sent - check your email addresses!
Email check failed, please try again
Sorry, your blog cannot share posts by email.