• Skip to primary navigation
  • Skip to content
  • Skip to primary sidebar

Môn Anh - Học tiếng Anh

Giải bài tập tiếng anh phổ thông

  • Anh 12
    • Tiếng Anh lớp 12 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
  • Anh 11
    • Tiếng Anh lớp 11 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Anh 10
    • Tiếng Anh lớp 10 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
  • Anh 9
    • Tiếng Anh lớp 9 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
  • Anh 8
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Anh 7
    • Tiếng Anh lớp 7 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
  • Anh 6
    • Tiếng Anh lớp 6 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Học tiếng anh
  • Anh Tiểu học
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • Tiếng Anh lớp 4 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • Tiếng anh lớp 3 Mới
You are here: Home / Học tiếng anh / Từ vựng chủ đề: Valentine

Từ vựng chủ đề: Valentine

27/02/2017 by Anh Văn Leave a Comment

[ad_1]

Chúng ta cùng học những từ vựng liên quan đến chủ đề Valentine nhé!

Admire (v) – /ədˈmaɪər/: say mê, ngưỡng mộ

Adore (v) – /əˈdɔːr/: kính yêu, quý mến

Affect (v) – /əˈfekt/: tác động đến, ảnh hưởng đến, làm mủi lòng

Amour (n) – /əˈmʊr/: chuyện tình, chuyện yêu đương

Angel (n) – /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần

Attractive (adj) – /əˈtræk.tɪv/: hấp dẫn, lôi cuốn

Beautiful (adj) – /ˈbjuː.t̬ə.fəl/: đẹp đẽ

Beloved (adj) – /bɪˈlʌvd/: yêu mến, yêu quý

Bond (n) – /bɑːnd/: lời nguyện, sự rang buộc, lời cam kết

Candy (n) – /ˈkæn.di/: kẹo

Card (n) – /kɑːrd/: thẻ

Celebrate (v) – /ˈsel.ə.breɪt/: kỷ niệm, tán dương, ca tụng

Chocolate (n) – /ˈtʃɑːk.lət/: Sô cô la

Cupid (n) – /ˈkjuː.pɪd/: thần tình yêu

Darling (n) – /ˈdɑːr-/: cưng, người yêu quý, người thân yêu, anh yêu, em yêu

Date (v/n) – /deɪt/: hẹn hò, cuộc hẹn

Dear (adj) – /dɪr/: thân mến, mến thương

Declaration (n) – /ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/: lời tuyên bố, lời công bố

Desire (v) – /dɪˈzaɪr/: khao khát

Emotion (n) – /ɪˈmoʊ.ʃən/: cảm xúc

Engagement (n) – /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/: sự đính ước, sự hứa hôn

Fascinate (v) – /ˈfæs.ən.eɪt/: mê hoặc, quyến rũ

Favor (n) – /ˈfeɪ.vɚ/: sự đồng thuận

Flirt (v) – /flɝːt/: tán tỉnh

Flower (n) – /ˈflaʊ.ɚ/: hoa

Gallant (adj) – /ɡəˈlænt/: ga – lăng, hào hiệp

Heart (n) – /hɑːrt/: trái tim

Honey (n) – /ˈhʌn.i/: mật ong, em yêu, anh yêu (cách gọi thân mật)

Hug (v) – /hʌɡ/: ôm

Joy (n) – /dʒɔɪ/: niềm vui, sự hoan hỉ

Jewelry (n) – /ˈdʒul•ri/: trang sức

Kiss (v/n) – /kɪs/: hôn, nụ hôn

Love (v/n) – /lʌv/: yêu, tình yêu

Lover (n) – /ˈlʌv.ɚ/: tình nhân, người yêu

Lovesick (adj) – /ˈlʌv.sɪk/: tương tư

Marry (v) – /ˈmer.i/: kết hôn

Nurture (v) – /ˈnɝː.tʃɚ/: nuôi nấng, nuôi dưỡng

Passion (n) – /ˈpæʃ.ən/: cảm xúc nồng nàn

Perfume (n) – /pɝːˈfjuːm/: nước hoa

Rapture (n) – /ˈræp.tʃɚ/: sung sướng vô ngần, hân hoan vô cùng

Red (adj) – /red/: màu đỏ

Restaurant (n) – /ˈres.tə.rɑːnt/: nhà hàng

Romance (n) – /ˈroʊ.mæns/: sự lãng mạn

Surprise (n) – /sɚˈpraɪz/: ngạc nhiên, bất ngờ

Sweet (adj/n) – /swiːt/: ngọt, kẹo

Sweetheart (n) – /ˈswiːt.hɑːrt/: người yêu, người tình

Tender (adj) – /ˈten.dɚ/: nhẹ nhàng, dịu dàng, êm ái

Truelove (n) – /ˈtruː .lʌv/: tình yêu đích thực

Unique (n) – /juːˈniːk/: độc nhất, duy nhất

Yearning (n) – /ˈjɝː.nɪŋ/: sự mong mỏi, ao ước

Zest (n) – /zest/: điều thú vị, điều vui vẻ

Thuần Thanh

 

[ad_2]

Chia sẻ:

  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
  • Bấm để gửi cho bạn bè (Opens in new window)

Bài học liên quan:

Chuyên mục: Học tiếng anh

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…
  • Ngữ pháp Unit 20 môn Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu…
  • Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ…
  • Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một…
  • Ngữ pháp Unit 19 Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý…

Monanh.com © 2018 - Giải bài tập tiếng anh phổ thông.Giới thiệu - Hướng dẫn - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy Định

loading Hủy bỏ
Post was not sent - check your email addresses!
Email check failed, please try again
Sorry, your blog cannot share posts by email.