• Skip to primary navigation
  • Skip to content
  • Skip to primary sidebar

Môn Anh - Học tiếng Anh

Giải bài tập tiếng anh phổ thông

  • Anh 12
    • Tiếng Anh lớp 12 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
  • Anh 11
    • Tiếng Anh lớp 11 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Anh 10
    • Tiếng Anh lớp 10 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
  • Anh 9
    • Tiếng Anh lớp 9 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
  • Anh 8
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Anh 7
    • Tiếng Anh lớp 7 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
  • Anh 6
    • Tiếng Anh lớp 6 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Học tiếng anh
  • Anh Tiểu học
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • Tiếng Anh lớp 4 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • Tiếng anh lớp 3 Mới
You are here: Home / SBT Tiếng Anh lớp 6 mới / Speaking – trang 6 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới: Tổng hợp bài tập Speaking Unit 1 có đáp án….

Speaking – trang 6 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới: Tổng hợp bài tập Speaking Unit 1 có đáp án….

01/04/2018 by Anh Văn

Tổng hợp bài tập Speaking Unit 1 có đáp án. . Speaking – trang 6 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới – Unit 1. My New School – Ngôi trường mới của tôi

SPEAKING

1 Complete the following dialogues. Then make up others of your own and practise them.

[Hoàn thành các đoạn đối thoại sau. Sau đó tự tạo những đoạn đối thoại của riêng bạn và thực hành chúng]

1. Georgie:                  favourite subjects at school, Frankie?

Frankie: English and geography. [ tiếng Anh và địa lý]

2. Duy:               you like?

Khang: Hip-hop. It’s my favourite kind of music. [ Hip-hop. Đó là thể loại nhạc mình thích.]

3. Huong: Which                   ?

Mai: An Chau Secondary School. [ Trường THCS An Châu]

4. Tam:                           Sunday?

Hue: I usually go out with my friends or family in the morning and have music lessons in the afternoon.

[ Mình thường ra ngoài với bạn bè hoặc gia đình vào buổi sáng và học nhạc vào buổi chiều]

5. Fiona:                       teacher?

Tom: Mrs Mc Keith. She is wonderful.[ Cô Mc Keith. Cô ấy rất tuyệt vời.]

Đáp án:

1. What are your favourite subjects at school, Frankie?

[ Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì hả, Frankie?]

2. What kind of music do you like?

[ Bạn thích loại nhạc nào?]

3. Which (secondary) school do you attend?/Which school do you go to?

[Bạn học trường ( trung học cơ sở) nào?]

4. What do you usually do on Sunday?

[ Bạn thường làm gì vào chủ nhật?]

5. Who is your favourite teacher?

[ Ai là giáo viên bạn yêu thích nhất?]

 

2 Look at the pictures. Ask and answer questions using the given words.

[ Nhìn vào những bức tranh. Hỏi và trả lời những câu hỏi sử dụng các từ được cho.]

Examples: Quan/watchTV 
– What is Quan doing?             – He is watching TV. 

[ Quân đang làm gì? – Anh ấy đang xem tivi.]

Mai/usually/cook dinner/five p.m.

– What time does Mai usually cook dinner?    -At five p.m.

[ Mai thường nấu bữa tối lúc mấy giờ? – 5 giờ chiều]

Đáp án:

1. – What is your grandfather doing?                         – He is reading a newspaper.

[ Ông của bạn đang làm gì đó? – Ông đang đọc báo.]

2. – What are the teacher and students doing?          – They are doing an experiment.

[ Giáo viên và học sinh đang làm gì? – Họ đang làm thí nghiệm.]

3. – What are the boys doing?                                   – They are playing football.

[ Các chàng trai đang làm gì? – Họ đang chơi đá bóng]

4. – What time do these people usually have a walk? – At 6 o’clock/ At 6 a.m.

[ Mọi người thường đi bộ lúc mấy giờ? – Lúc 6 giờ sáng.]

5. – What time does Phong often listen to music?       – At 9 p.m.

[ Phong thường nghe nhạc lúc mấy giờ? – Lúc 9 giờ tối.]

 

Chia sẻ:

  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
  • Bấm để gửi cho bạn bè (Opens in new window)

Bài học liên quan:

Chuyên mục: SBT Tiếng Anh lớp 6 mới Thẻ: Unit 1. My new school - Ngôi trường mới của tôi

Reader Interactions

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…
  • Ngữ pháp Unit 20 môn Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu…
  • Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ…
  • Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một…
  • Ngữ pháp Unit 19 Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý…

Monanh.com © 2018 - Giải bài tập tiếng anh phổ thông.Giới thiệu - Hướng dẫn - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy Định

loading Hủy bỏ
Post was not sent - check your email addresses!
Email check failed, please try again
Sorry, your blog cannot share posts by email.