• Skip to primary navigation
  • Skip to content
  • Skip to primary sidebar

Môn Anh - Học tiếng Anh

Giải bài tập tiếng anh phổ thông

  • Anh 12
    • Tiếng Anh lớp 12 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
  • Anh 11
    • Tiếng Anh lớp 11 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Anh 10
    • Tiếng Anh lớp 10 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
  • Anh 9
    • Tiếng Anh lớp 9 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
  • Anh 8
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Anh 7
    • Tiếng Anh lớp 7 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
  • Anh 6
    • Tiếng Anh lớp 6 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Học tiếng anh
  • Anh Tiểu học
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • Tiếng Anh lớp 4 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • Tiếng anh lớp 3 Mới
You are here: Home / SBT Tiếng Anh lớp 6 mới / Vocabulary and Grammar – trang 33 Unit 5 Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 mới: Tổng hợp bài tập Vocabulary and…

Vocabulary and Grammar – trang 33 Unit 5 Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 mới: Tổng hợp bài tập Vocabulary and…

01/04/2018 by Anh Văn

Tổng hợp bài tập Vocabulary and Grammar Unit 5 có đáp án và lời giải chi tiết.. Vocabulary and Grammar – trang 33 Unit 5 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới – Unit 5. Natural Wonders of the World – Những kỳ quan thiên nhiên của thế giới

VOCABULARY AND GRAMMAR

1 Write the letter o,e, i, o, or u to complete these words.

[ Viết các ký tự o, e, i, o, hay u để hoàn thành các từ sau đây]

Đáp án:

1. amazing: ngạc nhiên

2. spring: mùa xuân

3. natural: thuộc về thiên nhiên

4. lake:ao/ hồ

5. famous: nổi tiếng

6. thrilling: ngoạn mục

7. island: hòn đảo

8. freshwater: nước sạch

 

2 Find one odd word A, B, C, or D.

[ Tìm một từ khác lạ A, B, C hay D]

1. A. island[ hòn đảo]     B. mountain[ núi]       C. bay[ vịnh]                          D. building[ tòa nhà]
2. A. long[ dài]               B. deep[ sâu]              C. wonderful[ tuyệt vời]          D. high[ cao]
3. A. rock[ đá]                B. waterfall[ thác nước]     C. river[ sông]                  D. lake[ ao/ hồ]
4. A. watch[ ngắm]        B. see[ thấy]                 C. enjoy[ thưởng thức]         D. look[ nhìn]
5. A. biggest[ to nhất]    B. quieter[ yên tĩnh hơn]   C. best[ tốt nhất]             D. smallest[ nhỏ nhất]

Đáp án:

1. D          2. C           3. A         4. C              5. B

 

3 Fill the crossword with words describing natural wonders.

[ Điền vào ô chữ với các từ mô tả các kỳ quan thiên nhiên]

Đáp án:

Hàng dọc:

1. rất tốt = tuyệt vời

5. Cứng như đá

6. Núi Everest là núi cao nhất thế giới

8. quần đảo Hoàng Sa

9. vịnh Hạ Long

Hàng ngang:

2. một khu vực rộng lớn có ít nước và thực vật ( hay là sa mạc Sahara)

3. xuất sắc, tuyệt vời = kỳ diệu

4. không sâu = nông/ cạn

7. vùng đất gần/ cạnh biển = vùng ven biển/ vùng duyên hải

9. Du khách thích bơi ở bãi biển Nha Trang.

 

4 Fill the blanks with the appropriate forms of the adjectives in brackets.

[ Điền vào chỗ trống với các dạng thích hợp của tính từ trong ngoặc]

1. Bangladesh is the (wet)                 of the three countries: Viet Nam, England and Bangladesh.
2. The Sahara is the world’s (hot)                desert.
3. Loch Lomond in Scotland is the (large)             freshwater lake in Great Britain.
4. Lake Erie is (small)            than Lake Huron.
5. Mount Everest is 8,848 metres (high)             . 
6. The Amazon River is (long)               than the Mekong River.
7. Fansipan is the (high)               mountain in Viet Nam.
8. Travelling by bus is (cheap)                than by taxi.

Đáp án:

1.wettest

Bangladesh ẩm ướt nhất trong 3 nước Vệt Nam, Anh và Bangladesh.

2. hottest

Sahara là sa mạc nóng nhất thế giới.

3. largest

Loch Lomond ở Scotland là hồ nước sạch lớn nhất ở nướ Anh.

4. smaller

Hồ Erie nhỏ hơn hồ Huron.

5. high

Núi Everest cao 8,848 mét.

6. longer

Sông Amazon dài hơn sông Mê-kông.

7. highest

Fansipan là núi cao nhất ở Vệt Nam.

8. cheaper

Đi bằng xe buýt rẻ hơn đi ằng taxi.

 

5 Compare these places using the comparative and superlative forms of the following adjectives: large, crowded, cool, and dangerous. 

[ So sánh các địa đểm sau sử dụng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ sau: rộng lớn, đông đúc, múc mẻ, và nguy hiểm]

Đáp án:

1. a. larger                    b. larger                   c. the largest

a. Nước Nga lớ hơn nước Mỹ.

b. Nước Mỹ lớn hơn nước Úc.

c. Nước Nga lớn nhất trong 3 nước.

2. a. more crowded       b. more crowded      c. the most crowded

a. Thành phố Mexico đông đúc hơn thành phố Tokyo.

b. Tokyo đông đúc hơn thành phố Hồ Chí Minh.

c. Thành phố Mexico đống đúc nhất trong 3 thành phố.

3. a. cooler                    b. cooler                    c. the coolest

a. Sa Pa mát mẻ hơn Đà Lạt.

b. Đà Lạt mát mẻ hơn Bà Nà.

c. Sa Pa mát mẻ nhất trong 3 nơi này.

Chia sẻ:

  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
  • Bấm để gửi cho bạn bè (Opens in new window)

Bài học liên quan:

Chuyên mục: SBT Tiếng Anh lớp 6 mới Thẻ: Unit 5. Natural wonders of the world - Những kỳ quan thiên nhiên của thế giới

Reader Interactions

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…
  • Ngữ pháp Unit 20 môn Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu…
  • Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ…
  • Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một…
  • Ngữ pháp Unit 19 Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý…

Monanh.com © 2018 - Giải bài tập tiếng anh phổ thông.Giới thiệu - Hướng dẫn - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy Định

loading Hủy bỏ
Post was not sent - check your email addresses!
Email check failed, please try again
Sorry, your blog cannot share posts by email.