• Skip to primary navigation
  • Skip to content
  • Skip to primary sidebar

Môn Anh - Học tiếng Anh

Giải bài tập tiếng anh phổ thông

  • Anh 12
    • Tiếng Anh lớp 12 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
  • Anh 11
    • Tiếng Anh lớp 11 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Anh 10
    • Tiếng Anh lớp 10 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
  • Anh 9
    • Tiếng Anh lớp 9 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
  • Anh 8
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Anh 7
    • Tiếng Anh lớp 7 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
  • Anh 6
    • Tiếng Anh lớp 6 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Học tiếng anh
  • Anh Tiểu học
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • Tiếng Anh lớp 4 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • Tiếng anh lớp 3 Mới
You are here: Home / SBT Tiếng Anh lớp 6 mới / Writing – trang 9 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới: Tổng hợp bài tập Writing unit 1 có đáp án….

Writing – trang 9 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới: Tổng hợp bài tập Writing unit 1 có đáp án….

01/04/2018 by Anh Văn

Tổng hợp bài tập Writing unit 1 có đáp án. . Writing – trang 9 Unit 1 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6 mới – Unit 1. My New School – Ngôi trường mới của tôi

WRITING

1 Make sentences using the words and phrases given.

[ Hoàn thành câu sử dụng những từ và cụm từ cho sẵn]

Example: Trung/like/play chess.

[ Ví dụ: Trung thích chơi cờ vua]

—> Trung likes to ploy chess.

1. Computer studies/Trong’s favourite subject/.

[ Tin học là môn học yêu thích của Trọng.]

2. Mrs Hoa/ our teacher/ English.

[ Cô Hoa là giáo viên tiếng Anh của chúng tôi.]

3. There/ six colored pencils/ my friend’s box.

[ Có 6 cây bút chì màu trong hộp bút của bạn tôi]

4. Where/ Ms Lan/ live?

[ Cô Lan sống ở đâu?]

5. Shall/introduce you/my best friend, An Son/?

[ Mình sẽ giới thiệu với bạn người bạn tốt nhất của mình, An Sơn?]

Đáp án:

1. Computer studies is Trong’s favourite subject.

2. Mrs Hoa is our teacher of English./Mrs Hoa is our English teacher.

3. There are six coloured pencils in my friend’s box.

4. Where does Ms Lan live?

5. Shall I introduce you to my best friend, An Son?

2 Here is a list of some ideas for Linda’s class rules. She always tries to keep all of them.

[ Đây là danh sách một số ý tưởng về các nội quy lớp học của Linda. Cô ấy luôn cố gắng giữ gìn những nội quy này.]

1. try to arrive on time[ cố gắng đến lớp đúng giờ]

2. remember books, school things, homework, etc. [ nhớ mang sách, dụng cụ học tập, bài tập về nhà, vân vân]

3. listen carefully in class [ chú ý lắng nghe trên lớp]

4. be prepared to work in pairs or in groups [ chuẩn bị công việc của cặp hay của nhóm]

5. do all the homework the teacher gives [ làm tất cả bài tập về nhà mà giáo viên giao]

6. try to speak English in the English lesson [ Cố gắng nói tiếng Anh trong giờ tiếng Anh]

Now write a short paragraph to give your class rules. Use Linda’s class rules and you can add your own.

[ Bây giờ viết một đoạn văn ngắn để trình bày nội quy lớp em. Sử dụng những ý tưởng của Linda và bạn có thể thêm những nội quy khác]

We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at school on time.

Đáp án:

We also have some class rules, and we try to keep all of them. We always try to arrive at school on time.Besides, we remember books, school things, homework, etc.Moreover, we listen carefully in class . In addition, be prepared to work in pairs or in groups. Next, we do all the homework the teacher gives. And, we try to speak English in the English lesson. Last but not least, we also look over new lesson before going to school. 

Chia sẻ:

  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
  • Bấm để gửi cho bạn bè (Opens in new window)

Bài học liên quan:

Chuyên mục: SBT Tiếng Anh lớp 6 mới Thẻ: Unit 1. My new school - Ngôi trường mới của tôi

Reader Interactions

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…
  • Ngữ pháp Unit 20 môn Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu…
  • Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ…
  • Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một…
  • Ngữ pháp Unit 19 Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý…

Monanh.com © 2018 - Giải bài tập tiếng anh phổ thông.Giới thiệu - Hướng dẫn - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy Định

loading Hủy bỏ
Post was not sent - check your email addresses!
Email check failed, please try again
Sorry, your blog cannot share posts by email.