• Skip to primary navigation
  • Skip to content
  • Skip to primary sidebar

Môn Anh - Học tiếng Anh

Giải bài tập tiếng anh phổ thông

  • Anh 12
    • Tiếng Anh lớp 12 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
  • Anh 11
    • Tiếng Anh lớp 11 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Anh 10
    • Tiếng Anh lớp 10 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
  • Anh 9
    • Tiếng Anh lớp 9 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
  • Anh 8
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Anh 7
    • Tiếng Anh lớp 7 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
  • Anh 6
    • Tiếng Anh lớp 6 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Học tiếng anh
  • Anh Tiểu học
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • Tiếng Anh lớp 4 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • Tiếng anh lớp 3 Mới
You are here: Home / SBT Tiếng Anh lớp 7 mới / A. Phonetics – trang 36 – Unit 5 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới: Find the word having different sound in the…

A. Phonetics – trang 36 – Unit 5 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới: Find the word having different sound in the…

29/03/2018 by Anh Văn

Find the word having different sound in the underlined part. Say them aloud.
Tìm từ có cách phát âm khác các từ còn lại. Đọc to các từ đó.. A. Phonetics – trang 36 – Unit 5 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới – Unit 5 – Vietnamese Food And Drink – Đồ ăn và thức uống của Việt Nam

1. Find the word having different sound in the underlined part. Say them aloud.

Tìm từ có cách phát âm khác các từ còn lại. Đọc to các từ đó.

A. map

B. hat

C. cap

D. what

A. soft

B. bottle

C. roll

D. coffee

A. daughter

B. sauce

C. aunt

D. laundry

A. was

B. walk

C. water

D. wall

A. morning

B. forget

C pork

D. forty

Key – Đáp án:

1.D; 2.C; 3.C; 4.A; 5.B

2. Give the names of the following pictures (the first letter of each word is given), then read them aloud.

Cho biết tên của các bức trang dưới đây( chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn), đọc to các tên đó.

Now, put the words in the correct columns.
Đặt các từ trên vào đúng cột.

/ɒ/

/ɔ:/

 rod, pot, fox

 salt, fork, sauce

Đặt các từ trên vào đúng cột.
Key – Đáp án:
 
1.rod; 2.salt; 3.pot; 4.fork; 5.fox; 6. sauce.

/ɒ/

/ɔ:/

 rod, pot, fox

  salt, fork, sauce

 

 

 
 
 
 

Chia sẻ:

  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
  • Bấm để gửi cho bạn bè (Opens in new window)

Bài học liên quan:

Chuyên mục: SBT Tiếng Anh lớp 7 mới Thẻ: Unit 5 - Vietnamese food and drink - Đồ ăn và thức uống của Việt Nam

Reader Interactions

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…
  • Ngữ pháp Unit 20 môn Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu…
  • Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ…
  • Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một…
  • Ngữ pháp Unit 19 Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý…

Monanh.com © 2018 - Giải bài tập tiếng anh phổ thông.Giới thiệu - Hướng dẫn - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy Định

loading Hủy bỏ
Post was not sent - check your email addresses!
Email check failed, please try again
Sorry, your blog cannot share posts by email.