• Skip to primary navigation
  • Skip to content
  • Skip to primary sidebar

Môn Anh - Học tiếng Anh

Giải bài tập tiếng anh phổ thông

  • Anh 12
    • Tiếng Anh lớp 12 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
  • Anh 11
    • Tiếng Anh lớp 11 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Anh 10
    • Tiếng Anh lớp 10 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
  • Anh 9
    • Tiếng Anh lớp 9 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
  • Anh 8
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Anh 7
    • Tiếng Anh lớp 7 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
  • Anh 6
    • Tiếng Anh lớp 6 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Học tiếng anh
  • Anh Tiểu học
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • Tiếng Anh lớp 4 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • Tiếng anh lớp 3 Mới
You are here: Home / Tiếng anh lớp 12 / Quá khứ đơn, Quá khứ đơn dùng để diễn tả: 1. Hành động xảy ra và đã chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ,……

Quá khứ đơn, Quá khứ đơn dùng để diễn tả: 1. Hành động xảy ra và đã chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ,……

07/03/2018 by Anh Văn

Unit 1. Home life- Đời sống gia đình – Quá khứ đơn. Quá khứ đơn dùng để diễn tả: 1. Hành động xảy ra và đã chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ,…

I. SIMPLE PAST (Qúa khứ đơn) : Thì Quá khứ đơn được dùng diễn tả:

1. Hành động xảy ra và đã chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

e.g. They went to the zoo.

2. Hành động xảy ra lại mội thời điểm xác định trong quá khứ. hay có từ như: AGO. YESTERDAY, LAST, ONCE (UPON A TIME), THE OTHER DAY, FIRST.

e.g.: People built this school over 100 years ago.

(Dân chúng Xây trường nàv cách nay hơn 100 năm.)

The other day we saw them in a supermarket.

(Một ngày nọ, chúng tôi thấy họ ở một siêu thị.)

3. Hành động xảy ra suốt một khoẳng thời gian trong quá khứ và đã chấm dứt.

E.g They worked in a factory for 2 years. (Now they don’t work there

any more). (Họ làm việc ở một nhà máy 2 năm.)

4. hành động xảy ra sau một hành động khác, hay một chuỗi hành động trong quá khứ.

e.g.: Tom entered the room and stopped. He listened carefully. (Tom vào phong và dừng lại. Anh lắng nghe cẩn thận.)

5. một tình huống hay thói quen trong quá khứ và nay đã chấm dứt.

e.g.: Every morning his father jogged before breakfast.

(Cha anh ấy từng chạy hộ trước bữa điểm tăm mỗi sáng.

 Chú ý: Cách dùng này có thể được thay bằng USED TO + V (dạng gốc),

e.g: He used to play tennis on Saturday afternoons.

 He played tennis on Saturday afternoons.

6. ở mệnh đề theo sau “ t’s (about/high) time (that)…”

e.g.: It’s time they chanced the method of teaching and learning. (Đến lúc họ đổi phương pháp dạy và học.)

Chia sẻ:

  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
  • Bấm để gửi cho bạn bè (Opens in new window)

Bài học liên quan:

Chuyên mục: Tiếng anh lớp 12 Thẻ: Unit 1. Home life- Đời sống gia đình

Reader Interactions

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…
  • Ngữ pháp Unit 20 môn Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu…
  • Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ…
  • Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một…
  • Ngữ pháp Unit 19 Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý…

Monanh.com © 2018 - Giải bài tập tiếng anh phổ thông.Giới thiệu - Hướng dẫn - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy Định

loading Hủy bỏ
Post was not sent - check your email addresses!
Email check failed, please try again
Sorry, your blog cannot share posts by email.