• Skip to primary navigation
  • Skip to content
  • Skip to primary sidebar

Môn Anh - Học tiếng Anh

Giải bài tập tiếng anh phổ thông

  • Anh 12
    • Tiếng Anh lớp 12 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
  • Anh 11
    • Tiếng Anh lớp 11 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Anh 10
    • Tiếng Anh lớp 10 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
  • Anh 9
    • Tiếng Anh lớp 9 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
  • Anh 8
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Anh 7
    • Tiếng Anh lớp 7 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
  • Anh 6
    • Tiếng Anh lớp 6 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Học tiếng anh
  • Anh Tiểu học
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • Tiếng Anh lớp 4 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • Tiếng anh lớp 3 Mới
You are here: Home / Tiếng anh lớp 3 Mới / Lesson 1 – Unit 15 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3, Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).a) What’s that? Đó là cái gì? It’s my …

Lesson 1 – Unit 15 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3, Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).a) What’s that? Đó là cái gì? It’s my …

02/04/2018 by Anh Văn Leave a Comment

Unit 15: Do you have any toys? – Bạn có đồ chơi nào không – Lesson 1 – Unit 15 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3. Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).a) What’s that? Đó là cái gì? It’s my robot. Đó là người máy của mình. Do you have a robot? Bạn có người máy không?

Lesson 1 (Bài học 1)

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

a)  What’s that?

Đó là cái gì?

It’s my robot.

Đó là người máy của mình.

Do you have a robot?

Bạn có người máy không?

No, I don’t.

Không, không có.

b)  Do you have a teddy bear?

Bạn có gấu nhồi bông (gấu bông) không?

Yes. I do.

Vâng, mình có.

Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).

a)  Do you have a doll?

Bạn có búp bê không?

Yes, I do. Vâng, mình có.

b)  Do you have a car?

Bạn có xe hơi không?

Yes, I do.

Vâng, mình có.

c)  Do you have a robot?

Bạn có người máy không?

No, I don’t.

Không, không có.

d)   Do you have a puzzle?

Bọn có trò chơi lắp hình không?

No, I don’t.

Không, không có.

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Do you have a doll?

Bạn có búp bê không?

Yes, I do/ No, I don’t.

Vâng, mình có. / Không, không có. Do you have a kite?

Bạn có con diều không?

Yes, I do. / No, I don’t.

Vâng, mình có. / Không, không có.

Do you have a robot?

Bạn có người máy không?

Yes, I do. / No, I don’t.

Vâng, mình có. / Không, không có. Do you have a ball?

Bạn có quả bóng không?

Yes, I do. / No, I don’t.

Vâng, mình có. / Không, không có.

Do you have a car?

Bạn có xe hơi không?

Yes, I do / No, I don’t

Vâng, mình có. / Không, không có

Do you have a puzzle?

Bạn có trò chơi lắp hình không?

Yes, I do. / No, I don’t.

Vâng, mình có. / Không, không có.

Bài 4. Listen and number. (Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

a 3 b 4 c 1 d 2

Audio script

1. Nam: Do you have a puzzle?

Mai: Yes, I do.

2. Mai: Do you have a puzzle?

Peter: No, I don’t. I have a robot.

3. Mai: Do you have a ball?

Nam: Yes, I do.

4. Mai: Do you have a car?

Tony: No, I don’t. I have a yo-yo.

Bài 5.  Read and write. (Đọc và viết).

(1) car (2) ball (3) doll (4) Do (5) they

Những món đồ chơi của tôi

Những món đồ chơi của tôi ở trên kệ. Tôi có một chiếc xe hơi. Nó “màu đỏ. Tôi có một quả bóng. Nó màu xanh da trời. Và tôi có một con búp bê khá xinh đẹp. Đó là Lucy. Tôi thích đồ chơi của tôi rất nhiều. Bạn có đồ chơi nào không? Chúng là gì?

Bài 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

1. I have a car and a teddy bear.

2. The car is green and the teddy bear is white.

3. The car and the teddy bear are on the shelf.

Chia sẻ:

  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
  • Bấm để gửi cho bạn bè (Opens in new window)

Bài học liên quan:

Chuyên mục: Tiếng anh lớp 3 Mới Thẻ: Unit 15: Do you have any toys? - Bạn có đồ chơi nào không

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…
  • Ngữ pháp Unit 20 môn Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu…
  • Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ…
  • Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một…
  • Ngữ pháp Unit 19 Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý…

Monanh.com © 2018 - Giải bài tập tiếng anh phổ thông.Giới thiệu - Hướng dẫn - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy Định

loading Hủy bỏ
Post was not sent - check your email addresses!
Email check failed, please try again
Sorry, your blog cannot share posts by email.