• Skip to primary navigation
  • Skip to content
  • Skip to primary sidebar

Môn Anh - Học tiếng Anh

Giải bài tập tiếng anh phổ thông

  • Anh 12
    • Tiếng Anh lớp 12 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
  • Anh 11
    • Tiếng Anh lớp 11 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Anh 10
    • Tiếng Anh lớp 10 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
  • Anh 9
    • Tiếng Anh lớp 9 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
  • Anh 8
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Anh 7
    • Tiếng Anh lớp 7 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
  • Anh 6
    • Tiếng Anh lớp 6 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Học tiếng anh
  • Anh Tiểu học
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • Tiếng Anh lớp 4 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • Tiếng anh lớp 3 Mới
You are here: Home / Tiếng Anh lớp 4 Mới / Lesson 3 Unit 10 trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1, – Học phát âm đuôi “ed” – Kể về những hoạt động trong quá khứ….

Lesson 3 Unit 10 trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1, – Học phát âm đuôi “ed” – Kể về những hoạt động trong quá khứ….

08/04/2018 by Anh Văn

You are here: Home / Tiếng Anh lớp 4 Mới / Lesson 3 Unit 10 trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1, – Học phát âm đuôi “ed” – Kể về những hoạt động trong quá khứ….

02/04/2018 by Bài Tập Leave a Comment

Unit 10: Where were you yesterday? – Lesson 3 Unit 10 trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1. – Học phát âm đuôi “ed” – Kể về những hoạt động trong quá khứ.

1. Listen and repeat.

Nghe và đọc lại.

Click tại đây để nghe:

ed /d/ played : I played badminton yesterday morning.
Tôi đã chơi cầu lông sáng hôm qua.

ed /t/ watched: I watched TV yesterday evening.
Tôi đã xem ti vi tối hôm qua.

ed /id/ painted; Mai painted a big picture last weekend.
Mai đã vè một bức tranh lớn vào cuôl tuần trước.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

/d/ /t/ /id/
1. I played badminton yesterday afternoon. /d/
Tôi đã chơi cáu lông chiều hôm qua.
2. We watched TV in the evening. /t/
Chúng tôi đã xem ti vi vào buổi tối.
3. They painted many beautiful pictures. /id/
Mai đã vẽ nhiều bức tranh đẹp.

Bài nghe:
1. I played badminton yesterday afternoon.
2. We watched TV in the evening.
3. They painted many beautiful pictures.

3. Let’s chant.

Click tại đây để nghe:

Chúng ta cùng hát ca.

What did he do yesterday?

Hôm qua cậu ấy đã làm gì?

What did he do yesterday?

He played badminton.

What did she do yesterday?

She watched TV.

What did you do yesterday?

I painted pictures.

Hôm qua cậu ấy đã làm gì?

Cậu ấy đã chơi cáu lông.

Hôm qua cô ấy đã làm gì?

Cô â’y đã xem ti vi.

Hôm qua bạn đã làm gì?

Mình đã vẽ tranh.

4. Read and complete.

Đọc và hoàn thành.

Xin chào mọi người. Đó là ngày Chủ nhật và trời rất lạnh. Mình ở nhà. Vào buổi sáng, mình tưới hoa trong vườn. Vào buổi chiều, mình chơi cờ với ba mình. Sau bữa tối, mình xem ti vi. Mình rất vui.
1. Linda watered the flowers in the garden yesterday morning.
Linda tưới hoa trong vườn vào sáng hôm qua.
2. She played chess with mv father yesterday afternoon.
Cô ấy chơi cờ với ba cô ấy vào chiều hôm qua.
3. She watched TV yesterday evening.
Cô ấy đã xem ti vi vào tôí hôm qua.

5. Write about you.

Viết về em.

Yesterday, I was at home. Because it was Saturday so I didn’t go to school. In the morning, I visited my grandparents with my brother.
In the afternoon, I played badminton with my friend.
In the evening, I watched TV with my family.
Ngày hôm qua, tôi ở nhà. Bởi vì nó là ngày thứ Bảy nên tôi không đi học. Vào buổi sáng, tôi thăm ông bà mình với anh trai tôi.
Vào buổi chiều, tôi chơi cầu iông với bạn tôi.
Vào buổi tối, tôi xem ti vi với gia đĩnh mình.

6. Project.

Dự án.

Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em xem họ đã ở đâu và đã làm gì vào cuối tuần trước. Sau đó nói cho cả lớp biết.

Môn học: Tiếng Anh lớp 4 Mới Bài học: Unit 10: Where were you yesterday?

Reader Interactions

Chia sẻ:

  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
  • Bấm để gửi cho bạn bè (Opens in new window)

Bài học liên quan:

Chuyên mục: Tiếng Anh lớp 4 Mới Thẻ: Unit 10: Where were you yesterday?

Reader Interactions

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…
  • Ngữ pháp Unit 20 môn Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu…
  • Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ…
  • Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một…
  • Ngữ pháp Unit 19 Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý…

Monanh.com © 2018 - Giải bài tập tiếng anh phổ thông.Giới thiệu - Hướng dẫn - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy Định

loading Hủy bỏ
Post was not sent - check your email addresses!
Email check failed, please try again
Sorry, your blog cannot share posts by email.