• Skip to primary navigation
  • Skip to content
  • Skip to primary sidebar

Môn Anh - Học tiếng Anh

Giải bài tập tiếng anh phổ thông

  • Anh 12
    • Tiếng Anh lớp 12 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
  • Anh 11
    • Tiếng Anh lớp 11 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Anh 10
    • Tiếng Anh lớp 10 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
  • Anh 9
    • Tiếng Anh lớp 9 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
  • Anh 8
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Anh 7
    • Tiếng Anh lớp 7 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
  • Anh 6
    • Tiếng Anh lớp 6 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Học tiếng anh
  • Anh Tiểu học
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • Tiếng Anh lớp 4 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • Tiếng anh lớp 3 Mới
You are here: Home / Tiếng Anh lớp 4 Mới / Lesson 3 Unit 2 trang 16 Anh lớp 4 Mới tập 1, – Học cách làm thẻ tên. Nói về thành phố và quốc gia….

Lesson 3 Unit 2 trang 16 Anh lớp 4 Mới tập 1, – Học cách làm thẻ tên. Nói về thành phố và quốc gia….

08/04/2018 by Anh Văn

Unit 2: I’m from Japan – Lesson 3 Unit 2 trang 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1. – Học cách làm thẻ tên. Nói về thành phố và quốc gia.

1. Listen and repeat.

Nghe và đọc lại.

 Click tại đây để nghe:

j             Japan                   I’m from Japan. Tôi đến từ Nhật Bản.

V          Vietnamese            I’m Vietnamese. Tôi là người Việt Nam.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

 

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn. 

1. b    2. a

Bài nghe:

1. Hi. I’m Akiko. I’m from Japan. I’m Japanese.

2. Hello. My name’s Quan. I’m from Viet Nam.

3. Let’s chant.

 Click tại đây để nghe:

Chúng ta cùng hát ca.

What nationality are you?

Quốc tịch của bạn là gì?

Hello. What’s your name? My name’s Mai.

Where are you from? I’m from Viet Nam. Viet Nam.

Where in Viet Nam? Ha Noi. Ha Noi.

What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese.

Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai.

Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam. Việt Nam.

Ở đâu tại Việt Nam? Hà Nội.  Hà Nội.

Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.

Hello. What’s your name? My name’s Akiko.

Where are you from? I’m from Japan. Japan.

Where in Japan? Tokyo. Tokyo.

What nationality are you? Japanese. Japanese.

Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko.

Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Nhật Bản. Nhật Bản.

Ở đâu tại Nhật Bản? Tokyo. Tokyo.

Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản.

4. Read and complete.

 

Đọc và hoàn thành.

 Xin chào. Mình tên là Akiko. Mình đến từ Tokyo, Nhạt Bản. Mình là người Nhật Bản. Bây giờ mình ở Hà Nội. Mình có nhiều bạn bè. Họ đến nhiều quốc gia khác nhau. Tony đến từ Sydney, Úc. Cậu đấy là người Úc. Linda đến từ Luân Đôn, Anh. Cô đấy là người Anh. Tom đến từ New York, Mỹ. Cậu đấy là người Mỹ.

Name

(Tên)

City

(Thành phố)

Country

(Quốc gia)

Nationality

(Quốc tịch)

Akiko

Tokyo

Japan (Nhật Bản)

Japanese (Người Nhật Bản)

Tony

Sydney

Australia (úc)

Australian (Người Úc)

Linda

London

England (Anh)

English (Người Anh)

Tom

New York

America (Mỹ)

American (Người Mỹ)

5. Write about you.

 

Viết về em. 

Quan: Hi. My name is Quan. What is your name?

Quân: Xin chào. Mình tên là Quân. Bạn tên là gì?

You: (1) My name is Phuong Trinh.

Bọn: (1) Mình tên là Phương Trinh.

Quan: Where are you from?

Quân: Bạn đến từ đâu?

You: (2) I’m from Ho Chi Minh City, Viet Nam.

Bạn: (2) Mình đến từ Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Quan: What nationality are you?

Quân: Quốc tịch của bạn là gì?

You: (3) I’m Vietnamese.

Bạn: (3) Mình là người Việt Nam.

6. Project.

 

Dự án. 

Chọn một quốc gia: Úc/Mỹ/Anh/Nhật Bản/Ma-lai-xi-a/Việt Nam. Làm một thẻ tên (name card) và vẽ lá cờ. Sau đó đưa chúng cho cả lớp xem.

Name: Phuong Trinh

Name: John

Tên: Phương Trinh

Tên: John

Country: Viet Nam

Country: England

Quốc gia: Việt Nơm

Quốc gia: Anh

City: Ho Chi Minh

City: Manchester

Chia sẻ:

  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
  • Bấm để gửi cho bạn bè (Opens in new window)

Bài học liên quan:

Chuyên mục: Tiếng Anh lớp 4 Mới Thẻ: Unit 2: I'm from japan

Reader Interactions

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…
  • Ngữ pháp Unit 20 môn Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu…
  • Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ…
  • Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một…
  • Ngữ pháp Unit 19 Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý…

Monanh.com © 2018 - Giải bài tập tiếng anh phổ thông.Giới thiệu - Hướng dẫn - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy Định

loading Hủy bỏ
Post was not sent - check your email addresses!
Email check failed, please try again
Sorry, your blog cannot share posts by email.