• Skip to primary navigation
  • Skip to content
  • Skip to primary sidebar

Môn Anh - Học tiếng Anh

Giải bài tập tiếng anh phổ thông

  • Anh 12
    • Tiếng Anh lớp 12 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
  • Anh 11
    • Tiếng Anh lớp 11 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Anh 10
    • Tiếng Anh lớp 10 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
  • Anh 9
    • Tiếng Anh lớp 9 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
  • Anh 8
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Anh 7
    • Tiếng Anh lớp 7 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
  • Anh 6
    • Tiếng Anh lớp 6 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Học tiếng anh
  • Anh Tiểu học
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • Tiếng Anh lớp 4 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • Tiếng anh lớp 3 Mới
You are here: Home / Tiếng Anh lớp 4 Mới / Từ vựng Unit 16 Anh lớp 4 Mới tập 2, – Từ vựng về các địa điểm phổ biến. after that (adv) sau đó. Ex: After that he goes to school. Sau đó anh …

Từ vựng Unit 16 Anh lớp 4 Mới tập 2, – Từ vựng về các địa điểm phổ biến. after that (adv) sau đó. Ex: After that he goes to school. Sau đó anh …

08/04/2018 by Anh Văn

You are here: Home / Tiếng Anh lớp 4 Mới / Từ vựng Unit 16 Anh lớp 4 Mới tập 2, – Từ vựng về các địa điểm phổ biến. after that (adv) sau đó. Ex: After that he goes to school. Sau đó anh …

02/04/2018 by Bài Tập Leave a Comment

Unit 16: Let’s go to the bookshop – Từ vựng Unit 16 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2. – Từ vựng về các địa điểm phổ biến. after that (adv) sau đó. Ex: After that he goes to school. Sau đó anh ấy đi học.

after that (adv) sau đó
Ex: After that he goes to school. Sau đó anh ấy đi học.
bakery (n) tiệm bánh, cửa hàng bánh [’beikari]
Ex: He works at the bakery. Anh ấy làm việc ở tiệm bánh.
bookshop (n) hiệu sách, cửa hàng sách [‘bukʃɔp]
Ex: They go to the bookshop on Saturday afternoon.
Họ đi đến cửa hàng sách vào chiều Chủ nhật.
busy (adj) bận rộn, bận [’bizi]
Ex: I am very busy. Tôi rất bận rộn.
buy (v) mua [bai]
Ex: I buy a new book. Tôi mua quyển sách mới.
chocolate (n) sô-cô-la [tʃɔkəlit]
Ex: My mother gives me a chocolate. Mẹ tôi cho tôi sô-cô-la.
cinema (n) rạp chiếu phim [‘sinimə]
Ex: Everyone is watching film in the cinema.
Mọi người đang xem phim trong rạp chiếu phim.
film (n) phim [film]
Ex: I want to watch a film. Tôi muốn xem một bộ phim.
finally (adv) cuối cùng [fainali]
Ex: Finally, he goes to bed. Cuối cùng anh ta đi ngủ.
first (adv) trước tiên, đầu tiên [f3:st]
Ex: The first, you should go to bed soon. Trước tiến, bạn nên ngủ sớm.

hungry (adj) đói [‘hʌɳgri]
Ex: I am hungry now. Bây giờ tôi đói.
medicine (n) thuốc [’medsin]
Ex: He drinks a medicine. Anh ấy uống thuốc.
pharmacy (n) hiệu thuốc [’fa:mosi]
Ex: I want to go to the pharmacy. Tồi muốn đi đến hiệu thuốc.
supermarket (n) siêu thị [su:ps’ma:kit]
Ex: My sister goes to the supermarket. Chị gái của tôi đi siêu thị.
sweet (n) kẹo [swi:t]
Ex: I want some sweets. Tôi muốn một vài viên kẹo.
sweet shop (n) cửa hàng kẹo
Ex: Why do you want to go to the sweet shop?
Tại sao bạn muốn đến cửa hàng kẹo?
swimming pool (ri) hồ bơi, bể bơi [‘swimig pu:l]
Ex: Let’s go to the swimming pool. Nào chúng ta đến hồ bơi.
then (adv) sau đó, rồi thì [ðen]
Ex: I brush my teeth, then I go to school. Tôi đánh răng, sau đó đi học.
post office (n) bưu điện [poust ‘ɔfis]
Ex: The post office is over there. Bưu điện ở đằng kia.
food stall (n) quầy bán thực phẩm [fu:d sto:l]
Ex: There are lofs of food in the food stall.
Có nhiều thức ăn trong quầy bán thực phẩm.
cinema (n) rợp chiếu phim [‘sinimə]
Ex: Everyone is watching film in the cinema.
Mọi người đang xem phim trong rạp chiếu phim.

theatre (n) nhà hát [‘θiətə]
Ex: They are singing in the theatre. Họ đang hát trong nhà hát
park (n) công viên [pa:k]
Ex: Mary is playing in the park. Mary đang chơi trong công viên.

bus-stop (n) trạm xe buýt [bʌs stɔp]
Ex: There are many bus-stops on this road.
Có nhiều trạm xe buýt trên con đường này.
church (n) nhà thờ [tʃə:tʃ]
Ex: I go to church on Sunday morning.
Tôi đi đến nhà thờ vào sáng Chủ nhật.
stamp (n) con tem [staemp]
Ex: He has some stamps in the bag. Anh ấy có một vài con tem trong giỏ. postcard (n) bưu thiếp [‘poustkɑ:d]
Ex: I want some postcards. Tôi muốn một vài tấm bưu thiếp.

Môn học: Tiếng Anh lớp 4 Mới Bài học: Unit 16: Let’s go to the bookshop

Reader Interactions

Chia sẻ:

  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
  • Bấm để gửi cho bạn bè (Opens in new window)

Bài học liên quan:

Chuyên mục: Tiếng Anh lớp 4 Mới Thẻ: Unit 16: Let's go to the bookshop

Reader Interactions

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…
  • Ngữ pháp Unit 20 môn Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu…
  • Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ…
  • Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một…
  • Ngữ pháp Unit 19 Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý…

Monanh.com © 2018 - Giải bài tập tiếng anh phổ thông.Giới thiệu - Hướng dẫn - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy Định

loading Hủy bỏ
Post was not sent - check your email addresses!
Email check failed, please try again
Sorry, your blog cannot share posts by email.