• Skip to primary navigation
  • Skip to content
  • Skip to primary sidebar

Môn Anh - Học tiếng Anh

Giải bài tập tiếng anh phổ thông

  • Anh 12
    • Tiếng Anh lớp 12 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
  • Anh 11
    • Tiếng Anh lớp 11 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Anh 10
    • Tiếng Anh lớp 10 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
  • Anh 9
    • Tiếng Anh lớp 9 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
  • Anh 8
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Anh 7
    • Tiếng Anh lớp 7 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
  • Anh 6
    • Tiếng Anh lớp 6 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Học tiếng anh
  • Anh Tiểu học
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • Tiếng Anh lớp 4 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • Tiếng anh lớp 3 Mới
You are here: Home / Tiếng Anh lớp 4 Mới / Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…

Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…

08/04/2018 by Anh Văn

You are here: Home / Tiếng Anh lớp 4 Mới / Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…

02/04/2018 by Bài Tập Leave a Comment

Unit 20: What are you going to do this summer? – Từ vựng Unit 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2. Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có thích hải sản không?

bay (n) vịnh [bei]
Ex: We visit Ha Long Bay. Chúng tôi tham quan vịnh Hạ Long.
build (v) xây dựng [bild]
Ex: We build some sandcastles. Chúng ta xây một vài lâu đài cát.
delicious (adj) ngon [di’liʃəs]
Ex: We had some delicious food. Chúng tôi có một vài đồ ăn ngon.
expensive (adj) đắt [iks’pensiv]
Ex: They stay in an expensive hotel. Họ ở một khách sạn giá cao.
hotel (n) khách sạn [hou’tel]
Ex: They stay at three stars hotel. Họ ở khách sạn 3 sao.
prepare (v) chuẩn bị [pri’per]
Ex: They prepare to travel. Họ chuẩn bị đế đi du lịch.
sandcastle (n) lâu đài cát
Ex: There’s a sandcastle building contest this morning.
Có cuộc thi xây lâu đài cát vào sáng nay.
sea (n) biển [si:]
Ex: The front windows look to the sea. Những cửa sổ phía trước nhìn ra biển.
seafood (n) đồ biển, hải sản [ ’ si: fud]
Ex: Do you like seafood? Bạn có thích hải sản không?
stay (v) ở, ở lại [stei]
Ex: I stay at home on Sunday. Tôi ở nhà vào Chủ nhật.
summer (n) mùa hè [‘sʌmə]
Ex: I go to a summer camp in my school. Tôi đến trại hè ở trường tôi.
summer holidays kì nghỉ hè [‘sʌmə ‘hɔlədi]
Ex: My summer holidays in hometown. Kì nghỉ hè của tôi ở què nhà.
travel (v) đi (du lịch) [‘træveil]
Ex: My father is going to travel by train tomorrow.
Bố của tôi sẽ đi du lịch bằng tàu lửa vào ngày mai.
trip (n) chuyến đi [trip]
Ex: Their trip is very great. Chuyến đi của họ thật tuyệt.

Bài trướcTừ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ
Bài tiếp theoA Closer Look 2 trang 61 Unit 6 Anh 8 mới, Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn và những từ được đề nghị để viết các câu miêu tả cái gì đang

Môn học: Tiếng Anh lớp 4 Mới Bài học: Unit 20: What are you going to do this summer?

Reader Interactions

Chia sẻ:

  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
  • Bấm để gửi cho bạn bè (Opens in new window)

Bài học liên quan:

Chuyên mục: Tiếng Anh lớp 4 Mới Thẻ: Unit 20: What are you going to do this summer?

Reader Interactions

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…
  • Ngữ pháp Unit 20 môn Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu…
  • Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ…
  • Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một…
  • Ngữ pháp Unit 19 Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý…

Monanh.com © 2018 - Giải bài tập tiếng anh phổ thông.Giới thiệu - Hướng dẫn - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy Định

loading Hủy bỏ
Post was not sent - check your email addresses!
Email check failed, please try again
Sorry, your blog cannot share posts by email.