• Skip to primary navigation
  • Skip to content
  • Skip to primary sidebar

Môn Anh - Học tiếng Anh

Giải bài tập tiếng anh phổ thông

  • Anh 12
    • Tiếng Anh lớp 12 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
  • Anh 11
    • Tiếng Anh lớp 11 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Anh 10
    • Tiếng Anh lớp 10 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
  • Anh 9
    • Tiếng Anh lớp 9 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
  • Anh 8
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Anh 7
    • Tiếng Anh lớp 7 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
  • Anh 6
    • Tiếng Anh lớp 6 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Học tiếng anh
  • Anh Tiểu học
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • Tiếng Anh lớp 4 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • Tiếng anh lớp 3 Mới
You are here: Home / Tiếng Anh lớp 5 Mới / Lesson 3 Unit 17 trang 50 môn Anh lớp 5 mới, Sô cô la có một vài vitamin nhưng nó cũng có nhiều chất béo và đuờng, vì vậy không ăn quá nhiều. Để …

Lesson 3 Unit 17 trang 50 môn Anh lớp 5 mới, Sô cô la có một vài vitamin nhưng nó cũng có nhiều chất béo và đuờng, vì vậy không ăn quá nhiều. Để …

02/04/2018 by Anh Văn Leave a Comment

Unit 17: What Would You Like To Eat? – Lesson 3 Unit 17 trang 50 SGK Tiếng Anh lớp 5 mới. Sô cô la có một vài vitamin nhưng nó cũng có nhiều chất béo và đuờng, vì vậy không ăn quá nhiều. Để khỏe mạnh, bạn nên ăn cơm, bánh mì và nhiều rau củ quả và trái cây.

1. Nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe:

 

1. What would you like to eat?

 Bạn muốn ăn gì?

I’d like a banana,  please.

 Vui lòng cho tôi một quả chuối

2. What would you like to drink?

 Bạn muốn uống gì?

I’d like a glass of milk,  please.

 Vui lòng cho tôi một ly sữa.

3. How much rice do you eat every day?

 Bạn muốn ăn gì?

I eat four bowls of rice a day. 

Tôi ăn bốn chén/bát cơm một ngày.

2. Nghe và khoanh tròn a hope b. Sau đó đọc lớn những câu sau

Click tại đây để nghe:

 

 

1- a Bạn muốn ăn gì?

Vui lòng cho tôi một quả táo.

2. b Bạn muốn uống gì?

Vui lòng cho tôi một ly nước cam ép.

3. a Mỗi tuần bạn ăn bao nhiêu quả trứng?

Tôi ăn ba quả trứng một tuần.

4. a Bạn uống bao nhiêu nước?

Tôi uống bốn chai một ngày

3. Chúng ta cùng ca hát

Click tại đây để nghe:

 

Healthy food and drink

What do you usually eat?

I eat rice, fish and vegetables. How much rice do you eat?

I eat two bowls a day.

How much fish do you eat?

I eat a lot a day.

What fruits do you usually eat?

I eat grapes, apples and oranges. How many grapes do you have?

Thức ăn và thức uống tốt cho sức khỏe

Bạn thường ăn gì?

Tôi ăn cơm, cá và rau.

Bạn ăn bao nhiêu cơm?

Tôi ăn hai chén/bát một ngày.

Bạn ăn bao nhiêu cá?

Tôi ăn nhiều một ngày.

Bạn thường ăn trái cây gì?

Tôi ăn nho, táo và cam.

Bạn ăn bao nhiêu nho?

Tôi ăn tám quả nho trong bữa

I have eight for my breakfast.

How many apples do you usually eat?

I have one for my lunch.

What do you usually drink?

I drink water and fruit juice.

How much water do you drink?

Six bottles a day.

How much fruit juice do you drink?

4. Đọc và làm những bài tập

1) Nối tiêu đề với đoạn văn cho phù hợp

1. b

Nuớc ép trái cây thì tốt cho bạn

Nước ép cam hoặc táo thì tốt cho bữa sáng hoặc bữa trưa, và bạn nên uống nhiều nuớc giữa các bữa ăn.

2.c

Rau củ quả tốt cho bạn

Điều đó quan trọng để ăn rau củ quả mỗi ngày. Bạn cần nhiều vitamin từ rau củ quả để cho một cơ thể khỏe mạnh

3.a

Một chế độ ăn uống tốt cho sức khỏe

Sô cô la có một vài vitamin nhưng nó cũng có nhiều chất béo và đuờng, vì vậy không ăn quá nhiều. Để khỏe mạnh, bạn nên ăn cơm, bánh mì và nhiều rau củ quả và trái cây. Bạn cũng cần một ít thịt, cá hoặc trứng.

2) Trả lời những câu hỏi

1. Bạn nên ăn uống gì tốt cho sức khỏe trong bữa sáng hoặc bữa trưa? We should have some orange or apple juice.

Chúng ta nên uống một ít nước cam hoặc nước ép táo.

2. Bạn nên uống gì giữa các bữa ăn?

We should drink a lot of water between meals.

Chúng ta nên uống nhiều nước giữa các bữa ăn.

3. Tại sao rau củ quả tốt cho bạn?

Because vegetables have vitamins. We need vitamins for a healthy body.

Bởi vì rau củ quả có nhiều vitamin. Chúng ta cần nhiều vitamin để cho một cơ thể khỏe mạnh.

4. Tại sao bạn không nên ăn quá nhiều sô cô la?

Because it has a lot of fat and sugar.

Bởi vì nó có nhiều chất béo và đường.

5. Bạn nên ăn gì tốt cho sức khỏe?

We should eat rice, bread and lots of vegetables and fruit. We ats: need some meat, fish or eggs

Chúng ta nên ăn cơm, bánh mì và nhiều rau củ quả và trái cây. Chúng ta cùng cồn một ít thịt, có hoặc trứng.

5. Viết về thói quen ãn uống của bạn

1. Mỗi ngày bạn ăn những loại rau củ quả nào?

I often eat green salads every day.

Tôi thường ăn rau xà lách xanh mỗi ngày.

2. Mỗi ngày bạn ăn những loại trái cây nào?

I often eat bananas and guavas every day.

Tôi thường ăn chuối và ổi mỗi ngày.

3. Mỗi ngày bạn ăn bao nhiêu cơm?

I eat four bowls rice a day.

Tôi ăn bốn chén/bát cơm một ngày.

6. Dự án

Đặt thức ăn và thức uống vào trong hai nhóm: rất tốt cho sức khỏe và khống tốt cho sức khỏe.

 

Very healthy

(Rất tốt cho sức khỏe)

Not very healthy

(Không tốt cho sức khỏe)

rice (cơm/gạo),

grape (nho), apple (táo),

bread (bánh mì), carrot (cà rốt),

orange (cam), banana (chuối),

cabbage (cải bắp), fish (cá),

fruit juice (nước ép trái cây),

water (nước)..

beef (thịt bò), chicken (thịt gà),

egg (trứng), sausages (xúc xích),

chocolate (sô cô la), milk (sữa),

sugar (đường), butter (bơ).

 7. Tô màu những ngôi sao

Bây giờ tôi có thể…

-hỏi và trả lời những câu hỏi về thức ăn và thức uống tốt cho sức khỏe.

-nghe và gạch dưới những đoạn văn về thức ăn và thức uống tốt cho sức khỏe.

-đọc và gạch dưới những đoạn văn về thức ăn và thức uống tốt cho sức khỏe.

-viết về thói quen ăn uống của tôi.

Chia sẻ:

  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
  • Bấm để gửi cho bạn bè (Opens in new window)

Bài học liên quan:

Chuyên mục: Tiếng Anh lớp 5 Mới Thẻ: Unit 17: What would you like to eat?

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…
  • Ngữ pháp Unit 20 môn Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu…
  • Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ…
  • Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một…
  • Ngữ pháp Unit 19 Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý…

Monanh.com © 2018 - Giải bài tập tiếng anh phổ thông.Giới thiệu - Hướng dẫn - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy Định

loading Hủy bỏ
Post was not sent - check your email addresses!
Email check failed, please try again
Sorry, your blog cannot share posts by email.