• Skip to primary navigation
  • Skip to content
  • Skip to primary sidebar

Môn Anh - Học tiếng Anh

Giải bài tập tiếng anh phổ thông

  • Anh 12
    • Tiếng Anh lớp 12 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
  • Anh 11
    • Tiếng Anh lớp 11 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Anh 10
    • Tiếng Anh lớp 10 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
  • Anh 9
    • Tiếng Anh lớp 9 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
  • Anh 8
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Anh 7
    • Tiếng Anh lớp 7 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
  • Anh 6
    • Tiếng Anh lớp 6 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Học tiếng anh
  • Anh Tiểu học
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • Tiếng Anh lớp 4 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • Tiếng anh lớp 3 Mới
You are here: Home / Tiếng Anh lớp 6 / A. Hello – trang 10 Anh 6, 1. Listen and repeat {Lắng nghe và lặp lại). 2. Practise / Practice (Thực hành)….

A. Hello – trang 10 Anh 6, 1. Listen and repeat {Lắng nghe và lặp lại). 2. Practise / Practice (Thực hành)….

31/03/2018 by Anh Văn

Unit 1: Greetings – Lời chào hỏi – A. Hello – trang 10 SGK Tiếng Anh 6. 1. Listen and repeat {Lắng nghe và lặp lại).
2. Practise / Practice (Thực hành).

A. HELLOO – XIN CHÀO
1. Listen and repeat {Lắng nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

Hello (Chào)                    Hi (Chào)

2. Practise / Practice (Thực hành).

a. Nói “Hello” với các bạn cùng lớp của em.

b. Nói “Hi” với các bạn cùng lớp của em

3. Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

 

–     I am Lan                      Tôi là Lan.

–     I am Nga.                     Tôi là Nga.

–     My name is Ba.           Tên của tôi là Ba.

–     My name is Nam.      Tên của tôi là Nam.

4. Practise with a group (.Thực hành với một nhóm).

I am …        (Tôi là …)

My name is … (Tên của tôi là ….)

5. Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

 

Chào Lan.

Chào Ba.

Bạn khoẻ không?

I’m fine, thanks. And you? Tôi khoẻ, cám ơn nhiều. Còn bạn? Fine, thanks.     ‘

6. Practise with a

partner (Thực hành với bạn cùng hoc).

 

a. Mr Hung :

Hello, Miss Hoa.

 

Miss Hoa :

Hello, Mr Hung. How are you?

 

Mr Hung :

I’m fine. Thanks. And you?

b

Miss Hoa :

Fine. Thanks.

 

b. Nam :

Hi, Nga.

 

Nga :

Hello, Nam. How are you?

c.

Nam :

Fine. Thanks. And you?

 

Nga :

Fine. Thanks.

 

7.  Write in your exercise book . Viết vào tập bài tập của em.) Nam :Hello. Lan. How are you?

Lan :Hi, I’m well. Thanks. And you?

Nam : Fine. Thanks.

Chia sẻ:

  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
  • Bấm để gửi cho bạn bè (Opens in new window)

Bài học liên quan:

Chuyên mục: Tiếng Anh lớp 6 Thẻ: Unit 1: Greetings - Lời chào hỏi

Reader Interactions

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…
  • Ngữ pháp Unit 20 môn Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu…
  • Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ…
  • Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một…
  • Ngữ pháp Unit 19 Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý…

Monanh.com © 2018 - Giải bài tập tiếng anh phổ thông.Giới thiệu - Hướng dẫn - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy Định

loading Hủy bỏ
Post was not sent - check your email addresses!
Email check failed, please try again
Sorry, your blog cannot share posts by email.