• Skip to primary navigation
  • Skip to content
  • Skip to primary sidebar

Môn Anh - Học tiếng Anh

Giải bài tập tiếng anh phổ thông

  • Anh 12
    • Tiếng Anh lớp 12 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 12
    • SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
  • Anh 11
    • Tiếng Anh lớp 11 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
  • Anh 10
    • Tiếng Anh lớp 10 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
  • Anh 9
    • Tiếng Anh lớp 9 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
  • Anh 8
    • SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
    • Tiếng Anh lớp 8 Mới
  • Anh 7
    • Tiếng Anh lớp 7 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
  • Anh 6
    • Tiếng Anh lớp 6 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 6 mới
  • Học tiếng anh
  • Anh Tiểu học
    • Tiếng Anh lớp 5 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
    • Tiếng Anh lớp 4 Mới
    • SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
    • Tiếng anh lớp 3 Mới
You are here: Home / Tiếng Anh lớp 7 / OUR FOOD – Thức ăn của chúng ta -trang 119 sgk Tiếng Anh 7, 1/ Listen. Then practice with a partner. 2/ Listen anil Read. Then answer the questions (Nghe và đọc. …

OUR FOOD – Thức ăn của chúng ta -trang 119 sgk Tiếng Anh 7, 1/ Listen. Then practice with a partner. 2/ Listen anil Read. Then answer the questions (Nghe và đọc. …

28/03/2018 by Anh Văn

UNIT 12: LET’S EAT – CHÚNG TA HÃY ĂN – OUR FOOD – Thức ăn của chúng ta -trang 119 sgk Tiếng Anh 7. 1/ Listen. Then practice with a partner. 2/ Listen anil Read. Then answer the questions (Nghe và đọc. Sau đó trả lờicâu hỏi)

1/ Listen. Then practice with a partner.

Click tại đây để nghe:

 

(Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)

Bác sĩ : Ba, em bị làm sao thế?

Ba: Em thấy đau kinh khủng. Em bị đau bụng dữ lắm.

Bác sĩ : Chắc chẳn là do món gì em đã ăn. Bố mẹ em có khoẻ không?

Ba: Dạ, bố mẹ em khoẻ.

Bác sĩ : Tối qua em ăn gì?

Ba: Em ăn cá, cơm và canh. Em cũng ăn rau dền nữa, nhưng mẹ và bố em không ăn.

Bác sĩ : Vậy có lẽ là món rau dền. Mẹ em có rửa rau kỹ không?

Ba: Dạ mẹ em không rửa rau. Em rửa rau đấy ạ.

Bác sĩ : Rau dền rất tốt cho em, nhưng em phải rửa nó thật kỹ. Rau thường có bụi bẩn từ nông trại. Bụi bẩn đó có thể làm em bệnh. Tôi sẽ cho em một ít thuốc giúp em thấy khỏe hơn.

Ba: Cám ơn bác sĩ.

Now complete the story (Điền vào câu chuyện)

Ba went to the doctor’s because he was (2) ill. The doctor (3) asked Ba some questions. Ba said he (4) ate some (5) spinach last night. The doctor said he must 6) wash the spinach (7) carefully. (8) Vegetables can be dirty. The dirt can (9) make people sick. (10) The doctor gave Ba (11) some medicine to make him feel better. 

2/ Listen anil Read. Then answer the questions (Nghe và đọc. Sau đó trả lờicâu hỏi)

Click tại đây để nghe:

 

Chế độ ăn uống cân đối

Chúng ta biết thực phẩm chúng ta ăn ảnh hường đến cả cuộc sống của chúng ta. Chẳng hạn như đường có trong nhiều loại thực phẩm. Nó thêm khẩu vị cho thức ăn Đường không phải là loại thức ăn không bố dưỡng. Chúng ta cần đường để sống.

Với số lượng vừa phải, thì đường tổt cho bạn. Nó cho bạn Năng lượng và bạn cảm thấy ít đói hơn.

Nhưng chúng ta phải nhớ ăn một cách hợp lý. Chúng ta nên cỏ một chế độ ăn uống cân bằng. Chúng ta nên:

–        Ăn các thức béo và đường với sổ lượng vừa phải

–        Ăn một số thực phẩm cấu tạo cơ thể như thịt và các sản phẩm sữa

–        Ăn nhiều ngũ cốc, trái cây vả rau cải.

“Chế độ ăn uống cân đối” có nghĩa là gì? Nó có nghĩa là ăn nhiều loại thực phẩm, mà không ăn quá nhiều bất cứ loại thực phẩm nào. Sự điều độ rất quan trọng. Hãy ăn các thức ăn mà bạn thích, nhưng đừng ăn quá nhiều. Điều này giúp cho bạn mạnh khỏe và cường tráng. Cũng đừng quên tập thể dục. Tất cả chúng ta đều cần tập thế dục. Hãy tuân theo những nguyên tắc này và thưởng thức các thức ăn bạn ăn – đó là bí quyết cho lối sống khỏe mạnh.               

Answer the questions

Eating sugar in moderate amounts can give us energy and make you feel less hungry.
No, because we all need exercise. Doing exercise regularly helps us stay fit and healthy.

About you

Yes, 1 think I have a balanced diet because I eat variety of food in moderate amounts.

 

3/ Write a menu for yourself and your family, including details of break­fast, lunch and dinner. Make each meal healthy and balanced. Use this pic chart lo help you. (Viết thực đơn cho em và gia đình, bao gồm chi tiết cho bữa ăn sáng, trưa và tối. Hãy chọn bữa ăn bổ dưỡng và cân bằng. Hãy dùng biểu đồ vòng tròn để giúp em)

a/ Breakfast

eggs
toast or bread
harm or cheese sandwiches
beef soya noodles
milk, orange juice

 

b/ Lunch

❖    Food

rice
cooked or fried fish / meat
vegetable soya or salad
beans / vegetables with stir-fried pork / beef.

❖     Drinks and desserts

Tea, mineral water, fruit juice
Bananas, oranges, pineapples, cakes

c/ Dinner

❖     Food

Rice
Cooked / fried fish / meat
Vegetables soup / salad

❖     Drinks or desserts

Tea or mineral water
Fruits: apples, banana, papaya 

4/ Listen and witre the letters of what they ate and drank (Nghe và viết mẫu tự của những thức họ ăn hay uống)

Click tại đây để nghe:

 

Lan ate noodles, vegetables, meat and drank juice.
Ba ate fish, rice, fruit and drank water.
Nga ate vegetables and drank juice.
Hoa ate noodles, fruit and drank juice.

Rice                : Ba                                               Noodlles       : Lan, Hoa

Vegetables     : Nga, Lan                                     Fruit               : Ba, Hoa

Juice                :Lan, Nga,Hoa                             Meat             : Lan

Fish                 : Ba                                              Water            : Ba

 5.

Click tại đây để nghe:

 

Chia sẻ:

  • Nhấn vào chia sẻ trên Facebook (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Twitter (Opens in new window)
  • Bấm để chia sẻ trên Google+ (Opens in new window)
  • Bấm để gửi cho bạn bè (Opens in new window)

Bài học liên quan:

Chuyên mục: Tiếng Anh lớp 7 Thẻ: Unit 12: Let’s eat - Chúng ta hãy ăn

Reader Interactions

Primary Sidebar

Bài viết mới

  • Từ vựng Unit 20 SGK Anh lớp 4 Mới tập 2, Các từ vựng liên quan đến kỳ nghỉ hè. seafood (n) đồ biển, hải sản. Ex: Do you like seafood? Bạn có…
  • Ngữ pháp Unit 20 môn Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu…
  • Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, – Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ…
  • Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một…
  • Ngữ pháp Unit 19 Anh lớp 4 Mới tập 2, 1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý…

Monanh.com © 2018 - Giải bài tập tiếng anh phổ thông.Giới thiệu - Hướng dẫn - Liên hệ - Bản quyền - Sitemap - Quy Định

loading Hủy bỏ
Post was not sent - check your email addresses!
Email check failed, please try again
Sorry, your blog cannot share posts by email.